z4239835032409-f3056dbbf54e29da587196d563c556c7-1680682346

Bảng giá lắp đặt điều hòa

Siêu thị Điện máy Mạnh Nguyễn xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá vật tư, thiết và công lắp đặt điều hòa 2025

- Thời gian áp dụng: năm 2025

-  Đối tượng: Áp dụng cho khách hàng đặt mua điều hòa tại điện máy Mạnh Nguyễn 2025

- Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi do tác động của các yếu tố khác mà chưa kịp thay đổi trên hệ thống

STTVẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ CÔNG LẮP ĐẶTĐVT ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1Công lắp đặt máy 9000BTU-12000BTUBộ         300,000   
2Công lắp đặt máy 18.000BTU - 24.000BTUBộ         350,000   
3Công lắp đặt máy 26.000BTU - 30.000 BTU (Multi, treo tường)Bộ         400,000   
4Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 18.000BTU - 36.000BTUBộ         500,000   
5Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 38.000BTU - 52.000BTU Bộ         600,000   
6Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU - 36.000BTUBộ         500,000   
7Công lắp đặt cho điều hòa Casette 38.000BTU - 52.000BTUBộ         800,000   
8Ống bảo ôn cho máy 9000BTU -12000BTU dày 0.71mmMét        170,000   
9Ống bảo ôn cho máy 18.000BTU dày 0.71mmMét        190,000   
10Ống bảo ôn cho máy 24.000BTU dày 0.71mmMét        230,000   
11Ống bảo ôn cho máy 26.000BTU - 28.000BTUMét        260,000   
12Ống bảo ôn cho máy 30.000BTU - 52.000BTUMét        310,000   
13Giá đỡ cục nóng cho máy  9000BTU - 18.000BTU treo tường Bộ         100,000   
14Giá đỡ cục nóng cho máy 24.000 BTU- 28.000 BTU treo tườngBộ         220,000   
15Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường trở lênBộ         300,000   
16Giá đỡ cục nóng dọc cho máy 9.000 BTU-18.0000 BTUChiếc          300,000   
17

Automat 15/30A

Chiếc80,000   
18Ống nước thải (ống chun)Mét            10,000   
19Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải)Mét            10,000   
20Dây điện 2x1.5 Trần PhúMét          20,000   
21Dây điện 2x2.5 Trần PhúMét          25,000   
22Ống PC Ø 21 Mét          30,000   
23Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít, băng dính)Bộ           50,000   
24Công đục tường chôn ống bảo ôn+ ống nước ( Không bao gồm trát và sơn ) Mét          50,000   
25Đối với các trường hợp phải dùng thang dây, địa hình khó ( Thỏa thuận )   
26Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này     
27Công đi ống ( khách tự mua vật tư )Mét          50,000   
28Công làm sạch đường ống đã có sẵn ( bằng gas)          200,000   
29Công hàn ốngMối hàn          50,000   
DỊCH VỤ KHÁC 
STTVẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ CÔNG LẮP ĐẶTĐVTĐƠN GIÁSL
1Công tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 7.500 - 24.000 BTUCái        200,000   
2Công tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28.000 - 48.000 BTUCái        250,000   
3Nạp bổ sung gas máy Inverter (Gas R410, R32) 9000-12000BTUBộ        200,000   
4Nạp bổ sung gas máy Inverter (Gas R410, R32) 15000-24000BTUBộ        400,000   
5Nạp bổ sung gas R22 máy 9000-12000 BTUBộ        150,000   
6Nạp bổ sung gas R22 máy 15000-24000 BTUBộ        300,000   
7Nạp lại ga cho máy cũ INVERTER (Gas R410, R32) 9000-12000BTUBộ        800,000   
8Nạp lại ga cho máy cũ  INVERTER (Gas R410, R32) 15000-24000BTUBộ     1,200,000   
9Nạp lại ga cho máy cũ  Gas R22 9000-12000BTUBộ        400,000   
10Nạp lại ga cho máy cũ  Gas R22 15000-24000BTUBộ        600,000   
11Lồng bảo vệ thường >12.000BTUBộ        500,000   
12Bảo dưỡng cho máy cũ của khách (máy < 18.000BTU)Bộ        200,000   
13Chi phí vận chuyển phát sinhKm          10,000   
14Chi phí khác   


Mobile: 0962.110.828 - 0915.419.216. Nếu Quý khách có bất kỳ ý kiến, thắc mắc nào vui lòng liên hệ với Siêu thị điện máy Mạnh Nguyễn để được tư vấn, hỗ trợ thông qua:

  • Phone: 024.6295.1204 - 024.6686.7126